ban ơn   
 
 
    verb
    To bestow favours, to grant a boon (a favour)    chống tư tưởng ban ơn cho quần chúng   to combat the patronizing spirit as regards the masses
 
   | [ban ơn] |    | động từ |  |   |   | to bestow a favours, to grant a boon (a favour), do a favour (như ban ân) |  |   |   | chống tư tưởng ban ơn cho quần chúng |  |   | to combat the patronizing spirit as regards the masses |  
 
    | 
		 |